Thứ Tư, 23 tháng 9, 2015

Phân biệt Much, Many, A Lot Of, A Little, Little, A Few và Few







*Common: 

  • Sau Much, Many, A Lot Of, Little, A Little, Few, A Few sẽ là danh từ.

  • Much (nhiều) và little (ít) dùng với danh từ không đếm được.
    • Ex: time, money, rice,... 

  • Many (nhiều) và few (ít) dùng với danh từ đếm được.
    •  Ex: friend, car, house,...

  •  A Lot Of dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được.




1/ Much: 

  • Nghĩa:  nhiều
    • Dùng cho danh từ không đếm được.

  • Ex:
    • The boys are making too much noise.
      • Các cậu bé đang tạo ra rất nhiều tiếng ồn.
    •  Have you got any money?  Yes, but not much.
      • Bạn có tiền không?  Có, nhưng không nhiều.



2/ Many:

  • Nghĩa:  nhiều
    • Dùng cho danh từ đếm được.

  • Ex:
    • Do you know many people?
      • Bạn có biết nhiều người không?
    • You made so many mistakes in your action.
      • Bạn đã thực hiện quá nhiều sai lầm trong hành động của mình.



3/ A Lot Of: 

  • Nghĩa:  nhiều
    • Dùng cho danh từ đếm được và cả danh từ không đếm được.
    • Có thể dùng thay thế cho cả MUCH và MANY nếu trước đó không xuất hiện các trạng từ: very, too, so, as.

  • Ex:
    • The boys are making too a lot of noise.
      • Các cậu bé đang tạo ra nhiều tiếng ồn.
    • You made a lot of mistakes in your action.
      • Bạn đã thực hiện nhiều sai lầm trong hành động của mình.



4/ A Little: 

  • Nghĩa:  có một chút 
    • Dùng cho danh từ không đếm được.

  • Ex:
    • We've got a little time before the train leaves.
      • Chúng ta có một chút thời gian trước khi tàu khởi hành.
    •  Have you got any money?  Yes, a little.
      • Bạn có tiền không?  Vâng, tôi có một ít.



5/ Little: 

  • Nghĩa:  hầu như không có
    • Dùng cho danh từ không đếm được.

  • Ex:
    • We must be quick. There is little time.
      • Chúng ta cần phải nhanh lên. Chúng ta hầu như không có thời gian.
    • Have you got any money?  No, very little.
      • Bạn có tiền không?  Không, tôi hầu như không có.



6/ A Few: 

  • Nghĩa:  có một vài
    • Dùng cho danh từ đếm được.

  • Ex:
    •  I have a few friends and we meet quite often
      • Tôi có một vài người bạn và chúng tôi gặp nhau khá thường xuyên.
    • All she wanted was a few moments on her own.
      • Tất cả cô ấy muốn là một vài khoảnh khắc của riêng mình.



7/ Few: 

  • Nghĩa:  hầu như không có
    • Dùng cho danh từ đếm được.

  • Ex:
    • He has few friends in this class.
      • Anh ấy hầu như không có người bạn nào trong lớp này.
    • Most of the town is modern. There are few old building.
      • Hầu hết thành phố thì hiện đại. Hầu như không có tòa nhà cũ nào.





Welcome to my blog, and thank you for visiting!

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét